-
Các Kích Thước Pallet Gỗ Tiêu Chuẩn
Pallet gỗ có kích thước tiêu chuẩn phù hợp các đối tượng đặc thù. cùng tìm hiểu để mua pallet với gia thành rẻ nhất.
Kích Thước Pallet Gỗ là gì? Tại Sao Cần Chọn Đúng Kích Thước Pallet Gỗ?
Kích thước pallet gỗ là một yếu tố quan trọng trong việc bảo quản và vận chuyển hàng hóa.
Kích thước này được xác định theo ba chiều: Dài x Rộng x Cao, với đơn vị đo lường phổ biến là mm. Trong đó, chiều dài và chiều rộng là hai yếu tố quan trọng nhất để phù hợp với từng loại hàng hóa khác nhau cũng như phù hợp với phương tiện vận chuyển.
Về chi tiết hơn về kích thước sẽ có rất nhiều yếu tố .
- Kích thước đố gỗ
- Kích thước nam
- Kích thước gù
- Kích thước khoảng trống xe nâng
Tại Sao Cần Chọn Đúng Kích Thước Pallet Gỗ?
Lựa chọn đúng kích thước pallet gỗ giúp:
- Bảo vệ tốt nhất sản phẩm của bạn trong quá trình vận chuyển, lưu kho.
- Tiết kiệm chi phí pallet gỗ và tối ưu diện tích lưu kho.
- Tăng hiệu quả trong việc vận chuyển và xếp dỡ hàng hóa.
- Tối đa không gian sử dụng trong xe kéo và container.
pallet gỗ có thể theo yêu cầu khách hàng, một số kích thước tiêu chuẩn vẫn phổ biến như 1200x1000 mm ở Việt Nam và 48x40 inch trên thế giới. 1200x800mm cho dòng tiêu chuẩn châu âu epal 1.
Tùy thuộc hàng hóa, kho bãi và thiết kế riêng của từng doanh nghiệp nhằm tối ưu quy trình sản xuất, vận chuyển mà Riko sẽ đóng theo yêu cầu riêng, tính toán đảm bảo tiết kiệm chi phí nhất cho khách hàng.
Các kích thước chuẩn được Riko sản xuất thường xuyên nhằm đá ứng nhu cầu xuất khẩu đang tăng mạnh hiện nay.
Liên hệ ngay để có pallet gỗ xuất khẩu khi cần.
Cách Lựa Chọn Kích Thước Pallet Gỗ Theo Tiêu Chuẩn
1. Theo Yêu Cầu Của Khách Hàng
Khách hàng thường yêu cầu pallet theo tiêu chuẩn đã được chuẩn hóa để giảm thiểu tối đa phát sinh không cần thiết. Liên hệ ngay Riko khi có nhu cầu để được tư vấn báo giá phù hợp với hàng hóa của bạn.
Sản xuất theo yêu cầu nhưng vẫn đáp ứng kích thước tiêu chuẩn cần thiết nhằm tiết kiệm tối đa chi phí cho khách hàng.
Sản xuất với số lượng lớn, tiêu chuẩn rõ ràng, kích thước chuẩn giúp giá thành pallet gỗ giảm đi nhiều nhờ nguyên liệu phổ thông, máy móc phù hợp đồng thời tối ưu chi phí nhân công.
2. Theo Ngành Sản Phẩm
Nếu khách hàng không có yêu cầu cụ thể, bạn có thể dựa vào đặc điểm sản phẩm để lựa chọn kích thước pallet phù hợp. Kết hợp với sự tư vấn của chuyên gia, bạn có thể thiết kế pallet tốt nhất cho nhu cầu của mình.
- Pallet gạch kính thường có kích thước 1100x1100mm, 1000x1000mm
- Pallet hạt nhựa kích thước thường 1300x1100mm
- Pallet phổ thông kích thước 1200x1000mm
- Pallet hóa chất thùng phi 1000x1000mm, 1100x1100mm
- Pallet giấy kín mặt 1200x1000mm
- …
Mỗi ngành hàng thường sẽ có kích thước tiêu chuẩn khác nhau. Sản phẩm phổ thông sẽ dùng pallet gỗ phổ thông của ngành để kê hàng hóa vận chuyển lưu kho.
Ngoài các dòng pallet phổ thông sẽ các các sản phẩm cáo cấp có đặc tính riêng cần sử dụng pallet gỗ thiết kế. Liên hệ Riko để được tư vấn báo giá thiết kế riêng pallet phù hợp xuất khẩu
3. Theo Kích Thước Thông Dụng Trên Thị Trường
Nếu không có yêu cầu đặc biệt, sử dụng pallet gỗ với kích thước phổ biến trên thị trường là lựa chọn an toàn. Tại Việt Nam, kích thước 1200x1000 mm là rất phổ biến.
Ngoài ra còn khách hàng còn sử dụng pallet epal kích thước thông thường 800x1200mm ( epal 1), Pallet loscam 1000x1200mm
4. Theo Khu Vực Địa Lý Từng Quốc Gia
Kích thước pallet có thể khác nhau tùy theo hệ đo lường và thói quen sử dụng của từng quốc gia:
- Tại Mỹ: 48x40 inch.
- Tại châu Âu: 1200x1000 mm, 1200x800mm
- Tại châu Á và châu Úc: 1100x1100 mm, 1200x1000mm
Liên hệ để được tư vấn chi tiết về kích thước pallet gỗ
Các Kích Thước Pallet Gỗ Tiêu Chuẩn
a. Kích Thước Pallet Gỗ Sử Dụng Trong Kho Bãi
- Kho Logistics: 1200x1000, 1500x1200 mm
- Kho Lạnh: 1200x1000 mm
- Kho Cà Phê: 1800x1200, 1200x1200, 1000x1000 mm
- Kho Thức Ăn Chăn Nuôi: 1600x1400, 1800x1200, 1200x1200 mm
- Kho gạch 1000x1000mm, 1100x1100mm
- Kho kính 1200x1000mm
- Kho hóa chất 1100x1100mm, 1000x1000mm
b. Kích Thước Pallet Gỗ Sử Dụng Cho Xuất Khẩu
- Xuất khẩu Mỹ: 1219x1016 mm, 1219x1067 mm
- Xuất khẩu châu Á: 1100x950 mm, 1100x1100 mm
- Xuất khẩu châu Âu: 1200x1000 mm, 1200x800 mm, 1140x1140 mm, 800x600 mm
c. Kích Thước Pallet Gỗ Theo Ngành Hàng
Kích Thước Pallet Gỗ Theo Tiêu Chuẩn Châu Âu – Pallet EPAL
- Pallet Epal 1: 1200x800x144 mm
Tiêu chuẩn pallet epal 1
1/2. Dấu hiệu thương hiệu của Hiệp hội Pallet Châu Âu e.V.
3Dấu hiệu thương hiệu IPPC theo quy định bảo vệ thực vật quốc gia (bắt buộc từ ngày 01/01/2010 đối với pallet EPAL)
4Mã quốc gia
5Số đăng ký của Cơ quan Bảo vệ Thực vật chịu trách nhiệm
6Phương pháp xử lý (xử lý nhiệt)
7Ghim kiểm soát EPAL (bắt buộc)
8Đinh đánh dấu sửa chữa (chỉ có nếu pallet là pallet EPAL đã được sửa chữa)
9Số giấy phép – Năm – Tháng
10FOR50
- Pallet Epal 2: 1200x1000x162 mm
Tiêu chuẩn pallet epal 2
1/2. Dấu hiệu thương hiệu của Hiệp hội Pallet Châu Âu e.V.
3-Dấu hiệu thương hiệu IPPC theo quy định bảo vệ thực vật quốc gia (bắt buộc từ ngày 01/01/2010 đối với pallet EPAL)
4-Mã quốc gia
5-Số đăng ký của Cơ quan Bảo vệ Thực vật chịu trách nhiệm
6-Phương pháp xử lý (xử lý nhiệt)
7-Ghim kiểm soát EPAL (bắt buộc)
8-Đinh đánh dấu sửa chữa (chỉ có nếu pallet là pallet EPAL đã được sửa chữa)
9-Số giấy phép – Năm – Tháng
10-FOR50
- Pallet Epal 3: 1200x1000x144 mm
Tiêu chuẩn Pallet epal 3
1/2. Dấu hiệu thương hiệu của Hiệp hội Pallet Châu Âu e.V.
3-Dấu hiệu thương hiệu IPPC theo quy định bảo vệ thực vật quốc gia (bắt buộc từ ngày 01/01/2010 đối với pallet EPAL)
4-Mã quốc gia
5-Số đăng ký của Cơ quan Bảo vệ Thực vật chịu trách nhiệm
6-Phương pháp xử lý (xử lý nhiệt)
7-Ghim kiểm soát EPAL (bắt buộc)
8-Đinh đánh dấu sửa chữa (chỉ có nếu pallet là pallet EPAL đã được sửa chữa)
9-Số giấy phép – Năm – Tháng
10-FOR50
- Pallet Epal 6: 800x600x144 mm
Tiêu chuẩn pallet epal 6
1/2. Dấu hiệu thương hiệu của Hiệp hội Pallet Châu Âu e.V.
3-Dấu hiệu thương hiệu IPPC theo quy định bảo vệ thực vật quốc gia (bắt buộc từ ngày 01/01/2010 đối với pallet EPAL)
4-Mã quốc gia
5-Số đăng ký của Cơ quan Bảo vệ Thực vật chịu trách nhiệm
6-Phương pháp xử lý (xử lý nhiệt)
7-Ghim kiểm soát EPAL (bắt buộc)
8-Đinh đánh dấu sửa chữa (chỉ có nếu pallet là pallet EPAL đã được sửa chữa)
9-Số giấy phép – Năm – Tháng
- Pallet Epal 7: 800x600x144 mm
Tiêu chuẩn Pallet epal 7
½- Các miếng đệm thép có dấu nổi của Hiệp hội Pallet Châu Âu e.V.
3-Dấu hiệu thương hiệu IPPC theo quy định bảo vệ thực vật quốc gia (bắt buộc từ ngày 01/01/2010 đối với pallet EPAL)
4-Mã quốc gia
5-Số đăng ký của Cơ quan Bảo vệ Thực vật chịu trách nhiệm
6-Phương pháp xử lý (xử lý nhiệt)
7-Ghim kiểm soát EPAL (bắt buộc)
8-Đinh đánh dấu sửa chữa (chỉ có nếu pallet là pallet EPAL đã được sửa chữa)
9-Số giấy phép – Năm – Tháng
10.Khối nhựa
Ngoài ra Pallet epal còn có các dòng đặc biệt dưới đây. Mỗi loại sẽ có thông số kỹ thuật khác nhau chi tiết dưới đường link đính kèm
- Pallet Cp1: 1200x1000x138 mm
- Pallet Cp2: 1200x800x138 mm
- Pallet Cp3: 1140x1140x138 mm
- Pallet Cp4: 1100x1300x138 mm
- Pallet Cp5: 760x1140x138 mm
- Pallet Cp6: 1200x1000x156 mm
- Pallet Cp7: 1300x1100x138 mm
- Pallet Cp8: 1140x1140x156 mm
- Pallet Cp9: 1140x1140x156 mm
Ngày đăng: 26-06-2024 1,421 lượt xem
Tin liên quan
- Top 10 Địa Chỉ Bán Pallet Gỗ Giá Rẻ TP.Hồ Chí Minh Năm 2025
- Báo Giá Pallet EPAL Mới Nhất 2025 - Chất Lượng Cao, Giá Tốt Nhất Từ Riko
- Thu Mua Pallet Gỗ Qua Sử Dụng- Giá Tốt Nhất
- Kích Thước Pallet Gỗ Tiêu Chuẩn Cho Doanh Nghiệp Vận Tải
- Thu Mua Pallet Gỗ Qua Sử Dụng Giá Cao Tại Long An
- Thủ Tục Xuất Khẩu Pallet Gỗ - Quy Định Và Chính Sách
- Pallet Epal Là Gì? Tiêu Chuẩn Pallet Epal Xuất Khẩu
- Euro Pallet Size - standard epal pallet
- Tiêu Chuẩn Pallet Gỗ Xuất Khẩu Mới Nhất -Pallet Riko
- Báo Giá Đóng Pallet Gỗ Mới- Giá Rẻ Xuất Khẩu.